Chi tiết sản phẩm
THÔNG TIN NHANH VỀ SẢN PHẨM:
Công nghệ in: Máy in kim.
Khổ giấy: Tối đa A3.
Số đầu kim: 9 kim.
Khả năng in: Giấy thường A4, giấy liên tục 10 liên.
Trọng lượng: 29 kg.
Kích thước: (rộng x sâu x cao) : 368 x 380 x 701 mm.
Độ phân giải: 360 x 360 dpi.
Tốc độ in: 1550 ký tự / giây.
Giao diện chuẩn: LPT1, USB.
Tuổi thọ đầu kim: 200 triệu va đập.
Tuổi thọ ruy băng đen: Khoảng 15 triệu ký tự
CHI TIẾT SẢN PHẨM: Máy in kim Epson DFX9000
Print |
Printing Method | 9-pin, serial impact dot matrix |
Print Direction | Bidirectional logic seeking for text and graphics printing. Unidirectional text or graphics printing can be selected using software commands |
Print Speed | High Speed Draft: High Speed Draft 1550 cps (10 cpi) Draft: 1320 cps (10 cpi) Near Letter Quality: 330 cps (10 cpi) |
Characters & Lines |
Character Sets | 11 Character tables, 13 international character sets |
Resident Bitmapped Fonts | Epson Super Draft 10 cpi Epson Draft 10, 12 cpi Epson NLQ Roman 10, 12, proportional Epson NLQ Roman / San Serif 10, 12, proportional |
Bar Code Fonts | EAN-13, EAN-8, Interleaved 2 of 5, UPC-A, UPC-E, Code 39, Code 128, POSTNET, Codabar (NW-7), Industrial 2 of 5, Matrix 2 of 5 |
Characters per Line | 136 characters at 10 cpi |
Line Spacing | 6 lines per inch default |
Formatting | 1/6-inch, 1/8-inch or programmable in 1/432-inch increments |
Paper Handling |
Forms | Continuous form paper Front Tractor: Multi-part 1 + 9 carbonless copies Rear Tractor: Multi-part 1 + 6 corbonless copies |
Width | Continuous forms 3 – 16.5" wide |
Length | Continuous forms 3 – 17" |
Labels | Minimum: 2.5" x 0.94" |
Paper Feed Speed | 26.5 millisecond per line at 1/6" line spacing; 15" per second continuous feed |
Paper Path | Push tractor: Front or rear in, top out Pull tractor: Front or rear in, top out (optional) |
General |
Software Drivers | Windows 95, 98SE, 2000, Me, XP and NT 4.0 |
Printer Language | Epson ESC / P IBM PPDS |
Interface | Bidirectional Parallel (IEEE 1284 Nibble Mode supported) RS-232C serial USB 1.1 Type-B slot for optional interface cards |
Input Buffer | 128KB |
Sound Level | 58 dBA (ISO 7779 pattern) |
Rated voltage | 100 – 240V AC |
Input voltage range | 90 – 264V |
Rated frequency range | 50 – 60 Hz |
Input frequency range | 49.5 – 60.5 Hz |
Dimensions | 27.6" x 14.9" x 14.3" |
Weight | 75 lb |
Reliability |
MTBF | 20,000 POH (25% duty cycle) |
Print head life | 400 million characters at 14 dots/character |
Ribbon life | 15 million characters at 14 dots/character |
DFX-9000, 9 kim, khổ rộng, 1 bản chính, 9 bản sao, 1550 ký tự/giây (10cpi)
Tại sao lại chọn Epson DFX-9000?
Tốc độ cao đáng tin cậy Tốc độ lên đến 1550 ký tự/giây với thời gian máy chạy mà không hỏng hóc khoảng 20.000 giờ (POH), Epson DFX-9000 bảo đảm tốc độ và độ bền để xử lý mọi việc in ấn khó khăn nhất
Tính linh hoạt trong môi trường mạng Được thiết kế để làm việc trong môi trường mạng bằng các giao diện Parallel, Serial và USB, cộng một khe cắm card Type-B để người dùng tha hồ lựa chọn. DFX-9000 dễ dàng kết nối để làm việc trong bất kỳ môi trường nào. Cài đặt dễ dàng nhờ màn hình LCD và các menu trực quan Nạp giấy siêu tiện lợi Chiếc máy in 9-pin, khổ rộng, làm việc cần cù này có tuổi thọ đầu in là 400 triệu ký tự, và một hộp ruy băng tuổi thọ 15 triệu ký tự, giúp giảm giá thành và không đòi hỏi quá nhiều quan tâm lo lắng từ người sử dụng. Chức năng nạp giấy cải tiến khiến máy trở thành giải pháp hoàn hảo có thể đáp ứng mọi ứng dụng rộng rãi, bao gồm bảng tính, chi phiếu, hóa đơn, mã vạch, vân vân. Bạn có thể an tâm in mọi thứ từ báo cáo, đến các báo cáo lên đến 10 liên (bản sao), chứng từ chuyển vận, hay nhãn thư. Với hai ngõ nạp giấy chuẩn, DFX-9000 dễ dàng chuyển đổi ngõ nạp để phù hợp các ứng dụng đa dạng. Bộ cảm ứng giấy thông minh phát hiện khổ giấy và độ dày rồi tự động điều chỉnh cách vận hành tối ưu để có kết quả cao nhất. Thậm chí máy còn có một bộ cảm ứng kẹt giấy tự động để tránh lãng phí giấy.